Để tiện cho việc tra cứu thông tin của thí sinh, chúng tôi đã tổng hợp lại điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội 2018 cùng với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của từng ngành trong bài viết sau đây.
Thông tin điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội 2018
Ngành/ Chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn năm 2018 | Chỉ tiêu năm 2019 (Dự kiến) |
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) | ||||
Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
23.25 | 300 |
Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | 21.3 | 500 | |
Kỹ thuật Ô tô | TE1 | 22.6 | 220 | |
Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | 22.2 | 90 | |
Kỹ thuật Hàng không | TE3 | 22 | 50 | |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | 21.55 | 80 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | 21.35 | 40 | |
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) | ||||
Kỹ thuật Điện | EE1 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
21 | 220 |
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | 23.9 | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | 23 | 80 | |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 22 | 500 | |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | ET-E4 | 21.7 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | 21.7 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | 40 | ||
CNTT: Khoa học Máy tính | IT1 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
25 | 260 |
CNTT: Kỹ thuật Máy tính | IT | 23.5 | 180 | |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 | 23.1 | 240 | |
Công nghệ thông tin Global ICT | IT-E7 | 24 | 120 | |
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | 40 | ||
Toán-Tin | MI1 | 22.3 | 100 | |
Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 21.6 | 60 | |
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường | ||||
Kỹ thuật Hóa học | CH1 | A00: Toán-Lý-Hóa
B00: Toán-Hóa-Sinh D07: Toán-Hóa-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
20 | 460 |
Hóa học | CH2 | 20 | 80 | |
Kỹ thuật in | CH3 | 20 | 30 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | 30 | ||
Kỹ thuật Sinh học | BF1 | 21.1 | 80 | |
Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | 21.7 | 200 | |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | 30 | ||
Kỹ thuật Môi trường | EV1 | 20 | 120 | |
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt – May | ||||
Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
20 | 220 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | MS-E3 | 20 | 30 | |
Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
20 | 250 |
Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | 20 | 200 | |
Vật lý kỹ thuật | PH1 | 20 | 150 | |
Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh A02: Toán-Lý-Sinh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
20 | 30 |
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế – Quản lý, Ngôn ngữ Anh | ||||
Công nghệ giáo dục | ED2 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh |
40 | |
Kinh tế công nghiệp | EM1 | 20 | 40 | |
Quản lý công nghiệp | EM2 | 20 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | EM3 | 20.7 | 80 | |
Kế toán | EM4 | 20.5 | 60 | |
Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 20 | 40 | |
Chương trình tiên tiến Phân tích
kinh doanh |
EM-E13 | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh (Toán là môn chính, nhân hệ số 2) |
30 | |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | D01: Toán-Văn-Anh
(Anh là môn chính, nhân hệ số 2) |
21 | 150 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 21 | 60 | |
6. Các chương trình đào tạo quốc tế (có đối tác là các trường ĐH uy tín trên thế giới) * | ||||
Cơ điện tử – ĐH CN Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh |
20.35 | 100 |
Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 18 | 40 | |
Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | 40 | ||
Điện tử-Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 18 | 40 | |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 20.5 | 70 | |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | IT-VUW | 19.6 | 60 | |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh D07: Toán-Hóa-Anh D29: Toán-Lý-Pháp |
18.8 | 40 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria Wellington (New Zealand) | EMVUW | A00: Toán-Lý-Hóa
A01: Toán-Lý-Anh D01: Toán-Văn-Anh D07: Toán-Hóa-Anh |
18 | 40 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 20 | 40 | |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 18 | 40 | |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 18 | 40 |
Khi nắm được mức điểm chuẩn xét tuyển cụ thể vào từng ngành tại Trường đại học Bách khoa Hà Nội năm 2018 và khả năng của bản thân có thể đáp ứng được mức điểm này thì hãy tìm hiểu thêm thông tin tuyển sinh để đăng ký xét tuyển vào ngành học theo mong muốn của mình.