Gợi Ý Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ Hot Nhất Hiện Nay

ten-tieng-han-hay-cho-nu

Việc đặt tên tiếng Hàn đang trở thành một xu hướng đặt tên hiện nay, bởi tiếng Hàn Quốc vừa mang âm điệu rất hay lại chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nếu bạn đang tìm kiếm những gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ hot nhất hiện nay, bạn đã đến đúng nơi rồi.

Bạn đang theo học ngôn ngữ hàn cao đẳng hay đại học, trong quá trình học ngoại ngữ, ắt hẳn nhiều bạn muốn tìm cho mình một tên tiếng Hàn ý nghĩa. Dưới đây, trường Cao Đẳng Quốc Tế TPHCM đã tổng hợp danh sách tên tiếng Hàn hay cho nữ từ truyền thống đến hiện đại, mang nhiều ý nghĩa để bạn tìm được tên mà bạn thấy yêu thích. Mời các bạn đón đọc!

Nội dung tóm tắt

Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nữ

ten-tieng-han-hay-cho-nu
Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nữ
  • Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
  • Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
  • Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
  • Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
  • Chan-mi: luôn được ngợi khen
  • Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
  • Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
  • Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
  • Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
  • Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
  • Chul: cứng rắn
  • Chung Cha: người con gái quý tộc
  • Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
  • Dea: tuyệt vời
  • Da-eun: người có lòng tốt
  • Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
  • Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
  • Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  • Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
  • Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp
  • Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
  • Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
  • Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ này là người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
  • Haebaragi: tên tiếng Hàn cho nữ ý nghĩa là hoa hướng dương
  • Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ là Hye với ý nghĩa người phụ nữ thông minh
  • Hyeon: người con gái có đức hạnh
  • Hyo: có lòng hiếu thảo
  • Hyo-joo: ngoan ngoãn
  • Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
  • Hyun: thông minh, sáng sủa
  • Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con được tôn trọng

Tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Hàn

  • Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
  • Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
  • Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
  • Ara: xinh đẹp và tốt bụng
  • Areum: người con gái đẹp
  • Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên
  • Bong Cha: cô gái cuối cùng
  • Byeol: ngôi sao
  • Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
  • Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con luôn ra biển lớn
  • Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
  • Jee: cô bé khôn ngoan
  • Ji: trí tuệ
  • Jia: tốt bụng và xinh đẹp
  • Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
  • Jimin: nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
  • Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
  • Jiwoo: giàu lòng thương xót
  • Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ với mong muốn con luôn chiến thắng
  • Joon: tên con gái tiếng Hàn theo tên Joon nghĩa là người con gái tài năng
  • Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
  • Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng.
  • Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
  • Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
  • Minsuh: người đàng hoàng
  • Molan: hoa mẫu đơn
  • Nabi: con bướm xinh đẹp
  • Nari: hoa lily
  • Ora: màu tím thủy chung

Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh

ten-tieng-han-hay-cho-nu
Tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ngày tháng năm sinh

Họ tiếng Hàn là tháng sinh của bạn

Để đặt tên tiếng Hàn Quốc theo ngày tháng năm sinh, bạn cần xác định tháng sinh của bản thân, xem tháng sinh của mình là bao nhiêu thì sẽ ra họ trong tiếng Hàn.

  • Tháng 1: Han (한)
  • Tháng 2: Jo (조)
  • Tháng 3: Lim (임)
  • Tháng 4: Park (박)
  • Tháng 5: Kang (강)
  • Tháng 6: Yun (윤)
  • Tháng 7: Jang (장)
  • Tháng 8: Seo (서)
  • Tháng 9: Lee (이)
  • Tháng 10: Kim (김)
  • Tháng 11: Chae (채)
  • Tháng 12: Bae (배)

Tên đệm trong tiếng Hàn là ngày sinh

Tương ứng với các ngày từ ngày 01 – ngày 31 sẽ có các tên đệm như sau:

  • 1 – Hyeon (현)
  • 2 – So (소)
  • 3 – Eun (은)
  • 4 – Kyung (경)
  • 5 – Yu (유)
  • 6 – Myeong (명)
  • 7 – Seon (선)
  • 8 – Ye (예)
  • 9 – Jin (진)
  • 10 – Hwa (화)
  • 11 – Ji (지)
  • 12 – Hyo (효)
  • 13 – Si (시)
  • 14 – Do (도)
  • 15 – Su (수)
  • 16 – Jae (재)
  • 17 – Jeong (정)
  • 18 – Sin (신)
  • 19 – Yeon (연)
  • 20 – Seong (성)
  • 21 – Lin (린)
  • 22 – Je (제)
  • 23 – Dong (동)
  • 24 – Won (원)
  • 25 – Seo (서)
  • 26 – Ha (하)
  • 27 – Yu (주)
  • 28 – Bo (보)
  • 29 – Yeong (영)
  • 30 – Seul (슬)
  • 31 – Hye (혜)

Năm sinh sẽ quyết định phần tên của nữ

Sử dụng số cuối năm sinh để xác định chính xác tên của mình.

  • 0 – Min (민)
  • 1 – Hui (희)
  • 2 – Na (나)
  • 3 – Ah (아)
  • 4 – Ae (애)
  • 5 – Ra (라)
  • 6 – Mi (미)
  • 7 – Chae (채)
  • 8 – Lee (이)
  • 9 – Rin (린)

Trên đây là tổng hợp những tên tiếng Hàn hay cho nữ mà các bạn có thể tham khảo. Những cái tên này đều rất hợp phong thủy và mang ý nghĩa tốt đẹp. Chúc các bạn tìm được cho mình cái tên tiếng Hàn ưng ý!

Rate this post
Back To Top